CHI TIẾT SẢN PHẨM
Khu vực sử dụng hiệu quả: gờ giảm tốc 320 sử dụng cho các công trình, tầng hầm, nhà gửi xe, khu đô thị, ngã ba, ngã tư các con đường....
1. Chất liệu: sản phẩm được chế tạo từ hỗn hợp cao su thiên nhiên.
2. Tính chất vật lý của cao su
a. Độ cứng 70 shore A ± 7 (ASTM D2240)
b. Kháng đứt > 15 MPa (ASTM D412)
c. Giãn đứt > 200% (ASTM D412)
d. Biến dạng nén < 7% tại 23oC, 72h (ASTM D575)
e. Lão hóa 70 oC trong 72 giờ (ASTM D573)
- Độ cứng (± 5%)
- Kháng đứt (± 5%)
- Giãn đứt (± 5%)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU GỜ GIẢM TỐC (SPEED BUMP)
I |
Độ bền đứt của cao su |
|||||||||
Kích thước |
Lực kéo đứt trung bình, kg |
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2 |
Nguyên liệu cao su |
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa
|
||||||
cao 50 x rộng 320 x dài 500mm |
99.5 |
163.9 |
hỗn hợp cao su thiên nhiên |
|
||||||
1kg/cm2 = 0.09807Mpa |
||||||||||
II |
Hệ số già hoá của cao su |
|||||||||
Các thông số |
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
||||||||
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2 |
164.1 |
156.8 |
||||||||
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo |
-4.5 |
|||||||||
Độ dãn dài khi đứt TB, % |
226.8 |
216.8 |
||||||||
Phần trăm thay đổi độ dãn dài |
-4.4 |
|||||||||
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ |
||||||||||
III |
Biến dạng nén dư của cao su |
|||||||||
Chi ều dầy ban đầu L1,mm |
Chiều dầy tấm đệm H1, mm |
Chiều dầy cuối cùng H2, mm |
Biến dạng dư % |
Biến dạng dư TB, % |
||||||
6.01 |
4.5 |
5.76 |
16.556 |
18.2 |
||||||
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ |
||||||||||
IV |
Sự thay đổi độ cứng của cao su |
|||||||||
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
Phần trăm thay đổi độ cứng % |
||||||||
Trị số độ cứng trung bình |
Trị số độ cứng trung bình |
|||||||||
72 |
68 |
4.9 |
||||||||
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ |
||||||||||
V |
Độ dãn dài khi đứt của cao su |
|||||||||
Chiều dài ban đầu Lo,mm |
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm |
Độ dãn dài khi đứt |
Độ dãn dài khi đứt TB, % |
Yêu cầu kỹ thuật, % |
||||||
20.0 |
65.3 |
226.5 |
231.1 |
>200 |
||||||
VI |
Độ cứng của cao su |
|||||||||
Trị số độ cứng trung bình |
Yêu cầu kỹ thuật |
|
||||||||
72 |
70±5 |
|
LẮP ĐẶT
Sản phẩm rất dễ lắp đặt, mỗi module là 500mm lồng vào nhau gồm hai màu vàng và đen được liên kết với nhau bằng tắc kê được gắn cố định xuống mặt đường nhựa, sau đó dùng một con ốc để giữ miếng gờ giảm tốc và con tắc kê được gắn dưới mặt đường lại với nhau cố định, nên khả năng chịu được lực tác động của xe khi qua gờ rất tốt.
Sản phẩm có khả năng chịu được nắng mưa, vì sản phẩm được làm bằng cao su, được nối với nhau lại từ những module nên rất dễ thi công và sửa chữa, khi có nhu cầu bảo quản hay nâng cấp mặt đường.
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Cao su gờ giảm tốc 320 vàng đen | 360.000 |
Cao su chặn bánh xe 500mm x 100mm màu đen và vàng phản quang | 260.000 |
Cao su đầu tròn gờ giảm tốc ( cao 50 x rộng 320 x dài 160mm ) màu đen | 90.000 |
Cao su chèn bánh xe di động - màu đen | 280.000 |
Đệm cao su chống va đập - Đệm trụ tròn | 39.000 |
Tắc kê của len tường đầu vuông | 16.000 |
Cao su ốp cạnh cột bê tông (900 x 100 x 100 x 10mm) đen và vàng phản quang | 170.000 |
Thùng trống PE (drum) | 390.000 |
Cao su chèn bánh xe di động - màu đen (loại mới) | 280.000 |
Gờ cao su bảo vệ dây ngầm loại 5 cổng | 1.450.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |